Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp, kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân, và năng lực thực hành nghề nghiệp.
Ký hiệu | Chủ đề chuẩn đầu ra | Trình độ năng lực |
1 | Kiến thức | |
1.1 | Kiến thức chung trong toàn Đại học Huế | |
1.1.1 | Kiến thức về giáo dục chính trị: Hiểu và vận dụng được kiến thức về thế giới quan, phương pháp luận của chủ nghĩa Mác-Lênin, Kinh tế chính trị Mác-Lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học, tư tưởng Hồ Chí Minh và lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam vào cuộc sống và nghề nghiệp | III |
1.1.2 | Kiến thức về Quốc phòng – An ninh: có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng-An ninh; vận dụng được các kiến thức quốc phòng-an ninh, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. | III |
1.1.3 | Kiến thức về giáo dục thể chất: Có chứng chỉ Giáo dục thể chất, có sức khỏe đáp ứng yêu cầu của nghề nghiệp. | III |
1.1.4 | Ngoại ngữ: Đạt trình độ ngoại ngữ tối thiểu bậc 3/6 hoặc tương đương theo Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam và theo Quyết định số 333/QĐ-ĐHH ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Giám đốc Đại học Huế về việc ban hành Quy định công nhận điểm tương đương giữa các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và các cấp độ ngoại ngữ không chuyên trong các chương trình đào tạo đại học chính quy tại các đơn vị đào tạo thuộc Đại học Huế | III |
1.1.5 | Kiến thức về Công nghệ thông tin: Đạt trình độ công nghệ thông tin cơ bản theo chuẩn kĩ năng sử dụng công nghệ thông tin quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. | III |
1.2 | Kiến thức chung theo lĩnh vực, đơn vị đào tạo | |
1.2.1 | Kiến thức về toán, thống kê, tin học | III |
1.2.2 | Kiến thức về khoa học dữ liệu | III |
1.2.3 | Kiến thức về lập trình | III |
1.2.4 | Kiến thức về tiếng anh chuyên ngành | III |
1.3 | Kiến thức chung cho nhóm ngành | |
1.3.1 | Kiến thức về dữ liệu và giải thuật | III |
1.3.2 | Kiến thức về học máy | III |
1.3.3 | Kiến thức về phân tích, thiết kế cơ sở dữ liệu | III |
1.3.4 | Kiến thức về phân tích số liệu bằng các công cụ | III |
1.4 | Kiến thức ngành/chuyên ngành và bổ trợ | |
1.4.1 | Kiến thức về hệ thống thông tin và doanh nghiệp | III |
1.4.2 | Kiến thức về cơ sở dữ liệu | III |
1.4.3 | Kiến thức về Học máy 2 | III |
1.4.4 | Kiến thức về phương pháp nghiên cứu khoa học | III |
1.4.5 | Kiến thức về khoa học dữ liệu | III |
1.4.6 | Kiến thức về trí tuệ nhân tạo | III |
1.4.7 | Kiến thức về phân tích dữ liệu kinh doanh | III |
1.4.8 | Kiến thức bổ trợ | III |
1.5 | Kiến thức thực tập và tốt nghiệp | |
1.5.1 | Kiến thức về thực tập nghề nghiệp | III |
1.5.2 | Kiến thức về thực tập cuối khóa | III |
2 | Kỹ năng | |
2.1 | Kỹ năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề | |
2.1.1 | Kỹ năng lập luận và giải quyết vấn đề chuyên ngành | IV |
2.2 | Kỹ năng nghiên cứu và khám phá kiến thức | IV |
2.2.1 | Kỹ năng nghiên cứu khoa học và tự học | IV |
2.3 | Kỹ năng tư duy hệ thống | |
2.3.1 | Kỹ năng tư duy hệ thống, tổng hợp các vấn đề chuyên ngành | IV |
2.4 | Các kỹ năng nghề nghiệp | |
2.4.1 | Kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường thay đổi | IV |
2.4.2 | Kỹ năng phân tích, đánh giá chất lượng các vấn đề liên quan đến ngành | IV |
2.4.3 | Kỹ năng dự báo và phân tích thống kê nâng cao liên quan đến các vấn đề của ngành | IV |
2.4.4 | Kỹ năng lập trình, áp dụng các công nghệ mới, chuyên sâu để giải quyết các vấn đề liên quan đến ngành | IV |
2.4.5 | Kỹ năng khám phá tri thức từ dữ liệu, dữ liệu lớn để giải quyết các vấn đề liên quan đến ngành | IV |
2.4.6 | Kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc | IV |
2.5 | Kỹ năng mềm | |
2.5.1 | Biết và vận dụng được các kỹ năng tự chủ, làm việc nhóm, quản lý và lãnh đạo, thuyết trình, giao tiếp và đàm phán, đáp ứng yêu cầu của nghề nghiệp. | IV |
3 | Năng lực tự chủ và trách nghiệm | |
3.1 | Tự chủ và trách nhiệm cá nhân | |
3.1.1 | Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm | VI |
3.1.2 | Tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân | VI |
3.2 | Tự chủ và trách nhiệm với nghề nghiệp | |
3.2.1 | Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định | VI |
3.2.2 | Năng lực nghiên cứu, sáng tạo trong nghề nghiệp | V |
3.2.3 | Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động nghề nghiệp | V |
3.3 | Tự chủ và trách nhiệm với xã hội | |
3.3.1 | Năng lực tự chủ và trách nghiệm cá nhân trước các vấn đề liên quan đến pháp luật và các vấn đề xã hội | VI |